1/
CHỦ ĐỀ I
: THÔNG TIN CÁ NHÂN (Personal
Information and Family)
2/
CHỦ ĐỀ II:
CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ
NGÔN NGỮ PHỔ BIẾN HÀNG NGÀY (Common
Everyday Activities and Language)
3/
CHỦ ĐỀ III: CÁC
CON SỐ, THỜI GIAN, LỊCH (Numbers/
Time/ Money/ Calendar )
4/
CHỦ ĐỀ IV:
NGÔI NHÀ (Home)
5/
CHỦ ĐỀ V:
CỘNG ĐỒNG (COMMUNITY)
6/
CHỦ ĐỀ VI:
MIÊU TẢ (Describing
)
7/
CHỦ ĐỀ VII:
THỰC PHẨM (Food)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 35): Trái cây (Fruits)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 36): Rau (Vegetables)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 37): Thịt, gia cầm và hải sản (Meat, Poultry,
and Seafood)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 38): Các sản phẩm từ sữa, nước trái cây và đồ
uống (Dairy Products, Juices, and Beverages)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 39): Cửa hàng thức ăn ngon, Thực phẩm đông lạnh
và Thực phẩm ăn nhẹ Cửa hàng tạp hóa (Deli, Frozen Foods, and Snack Foods
Groceries)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 40): Đồ dùng gia đình, sản phẩm cho trẻ em và
thức ăn cho thú cưng (Household Supplies, Baby Products and Pet Food)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 41): Siêu thị (The Supermarket)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 42): Hộp chứa và số lượng (Containers and
Quantities)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 43): Đơn vị đo lường (Units of Measure)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 44): Chuẩn bị và Công thức nấu ăn (Food
Preparation and Recipes)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 45): Đồ dùng nhà bếp và đồ nấu nướng (Kitchen
Utensils and Cookware)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 46): Thức ăn nhanh (Fast Food)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 47): Quán cà phê và bánh mì sandwich (The
Coffee Shop and Sandwiches)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 48): Nhà hàng (The Restaurant)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 49): Thực đơn nhà hàng (A Restaurant Menu)
8/
CHỦ ĐỀ VIII:
MÀU SẮC VÀ QUẦN ÁO (Colors
and Clothing)
9/
CHỦ ĐỀ IX:
MUA SẮM (Shopping)10/
CHỦ ĐỀ X:
CÁC DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG (Community
Services)
11/
CHỦ ĐỀ XI:
SỨC KHỎE (Health)
12/
CHỦ ĐỀ XII: TRƯỜNG
HỌC, MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG
(School,
Subjects, and Activities)
13/
CHỦ ĐỀ XIII:
CÔNG VIỆC (Work
)
14/
CHỦ ĐỀ XIV:
GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ DU LỊCH
(Transportation
and Travel )
15/
CHỦ ĐỀ XV:
SỰ TIÊU KHIỂN VÀ GIẢI TRÍ (Recreation and Entertainment)
16/
CHỦ ĐỀ XVI:
THIÊN NHIÊN (Nature)
17/
CHỦ ĐỀ XVII:
DU LỊCH & LỮ HÀNH QUỐC TẾ (International Travel and Tourism)
18/
CHỦ ĐỀ XVIII:
THẾ GIỚI (The World)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 147): bản đồ Thế giới (The World)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 148): bản đồ Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Caribê (North
America, Central America, and The Caribbean)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 149): bản đồ Nam Mỹ (South America)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 150): bản đồ Châu Âu (Europe)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 151): bản đồ Châu Phi và Trung Đông (Africa
and the Middle East)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 152): bản đồ Châu Á và Châu Úc (Asia and
Australia)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 153): Quốc gia, Quốc tịch và Ngôn ngữ (Countries,
Nationalities, and Languages)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 154): Danh sách động từ (Verb Lists)
- Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 155): Các con số, Ngày của Tuần, Tháng của năm (Numbers, Days of Week, Months of
Year)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét