Thứ Bảy, 16 tháng 4, 2022

Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 15): Các loại nhà ở và cộng đồng (Types of Housing and Communities)


TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

  1. Apartment building : Cao ốc căn hộ
  2. House : Nhà
  3. Duplex/ two-family house : Nhà hai căn
  4. Townhouse/ townhome : Nhà phố
  5. Condominium/condo : Khu nhà tập thể
  6. Dormitory/ dorm : Ký túc xá
  7. Mobile home : Nhà lắp ghép
  8. Nursing home : nhà dưỡng lão
  9. Shelter : Nhà cho người vô gia cư
  10. Farm : nông trại
  11. Ranch : trại chăn nuôi
  12. Houseboat : Nhà thuyền
  13. The city : thành phố
  14. The suburbs : ngoại ô
  15. The country : nông thôn
  16. A town/ village : thị trấn/ làng

CÂU & DIỄN ĐẠT CÂU :

MẪU 1:

  • Where do you live ?
    • I live in a/an .........................
    • I live on a .........................
    • I live in.........................

MẪU 2:

  • A.Town Taxi Company
  • B.Hello. Please send a taxi to .......................(address)
  • A.Is that a house or an apartment building?
  • B.It’s a/an..........................................
  • A.All right. We’ll be there right away

MẪU 3:

  • A. This is the Emergency Operator
  • B. Please send an ambulance to.................... (address)
  • A. Is that a private home?
  • B. It’s a/an....................................
  • A. What’s your name and telephone number?
  • B. ..................................................

MẪU 4:

Tell about people you know and where they live

Discuss :

  • Who lives in dormitories?
  • Who lives in nursing homes?
  • Who lives in shelters?
  • Why?

VIDEO
(đang cập nhật)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét