(Part of speech) |
Chức năng và nhiệm vụ |
Ví dụ về từ loại |
Ví dụ về câu |
|
1/ Động từ (Verb) |
Chỉ hành động hoặc trạng thái |
(to) be, act, fly, like, jump, fall, can, walk |
She always walk to school. |
|
2/ Danh từ (Noun) |
Chỉ người hoặc vật |
pencil, cat, song, city, Japan, teacher, Eric |
This is my Cat. She lives in my home. He works
on Japan. |
|
3/Tính từ (Adjective) |
miêu tả danh từ |
good, big, red, well, interesting |
My dogs are big. I like big dogs. |
|
4/ Từ hạn định (Determiner) |
Giới hạn hoặc xác định một danh từ |
a/an, the, some, many, those |
I have three cats and some dogs. |
|
5/ Trạng từ/ phó từ (Adverb) |
Mô tả động từ tính từ hoặc trạng từ |
easily, slowly, well, happily, very, really |
I can easily finish it tonight. I’m very very grateful |
|
6/ Đại từ (Pronoun) |
Thay thế danh từ |
I, you, we, he, she, we |
John is American. He is handsome |
|
7/ Giới từ (Preposition) |
Liên kết một danh từ với từ khác |
to, at, ago, on, for, till |
They went to school on Sunday |
|
8/ Liên từ (Conjunction) |
Nối các mệnh đề quan hệ hoặc câu và từ |
and, or, both…and…, whether…or… |
I’m going whether you like it or not.
Can she read and listen? |
|
9/ Thán từ (Interjection) |
Câu cảm thán ngắn, đôi khi được chèn vào câu |
wow!, ouch!, hi!, yeah |
Wow!
You look so beautiful! |
|
|
Là những từ chỉ số lượng |
the number, enough, little… |
|
|
Tân ngữ |
Là từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng bị tác động bởi chủ ngữ, nó thường đứng ngay sau động từ. |
her, him, me, their, our… |
|
Trang
- Trang chủ
- Giới thiệu
- MỤC LỤC 155 CHUYÊN ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- CHỦ ĐỀ I : THÔNG TIN CÁ NHÂN
- CHỦ ĐỀ II: CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ NGÔN NGỮ PHỔ BIẾN HÀNG NGÀY
- CHỦ ĐỀ III: CÁC CON SỐ, THỜI GIAN, LỊCH
- CHỦ ĐỀ IV: NGÔI NHÀ
- CHỦ ĐỀ V: CỘNG ĐỒNG
- CHỦ ĐỀ VI: MIÊU TẢ
- CHỦ ĐỀ VII: THỰC PHẨM
- CHỦ ĐỀ VIII: MÀU SẮC VÀ QUẦN ÁO
- CHỦ ĐỀ IX: MUA SẮM
- CHỦ ĐỀ X: CÁC DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG
- CHỦ ĐỀ XI: SỨC KHỎE
- CHỦ ĐỀ XII: TRƯỜNG HỌC, MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG
- CHỦ ĐỀ XIII: CÔNG VIỆC
- CHỦ ĐỀ XIV: GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ DU LỊCH
- CHỦ ĐỀ XV: SỰ TIÊU KHIỂN VÀ GIẢI TRÍ
- CHỦ ĐỀ XVI: THIÊN NHIÊN
- CHỦ ĐỀ XVII: DU LỊCH & LỮ HÀNH QUỐC TẾ
- CHỦ ĐỀ XVIII: THẾ GIỚI
- Thành ngữ tiếng Anh & cách diễn đạt
- Trọng điểm Ngữ pháp tiếng Anh
- TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH ONLINE
- LIÊN KẾT WEB
Thứ Sáu, 24 tháng 2, 2023
11 Loại từ trong tiếng Anh
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét