Thứ Sáu, 16 tháng 7, 2021

13 từ vựng Tiếng Anh dùng để kết thúc những thư từ giao dịch: Yours, Yours Truly, Yours Sincerely... với nghĩa (kính thư, kính chào !)

Với người Mỹ, sincerely rất thông dụng, họ dùng trong mọi thư từ giao dịch thông thường hàng ngày. Trang trọng hơn một chút thì học dùng sincerely yours

Sau đây là một số từ và cụm từ thường dùng khi kết thúc một đơn thư

Trang trọng, chính thức  (formal)

  • Respectfully (luôn luôn kính mến ông, bà)
  • Respectfully yours ( người luôn luôn kính mến ông, bà)
  • Yours truly (người bạn chân thật của anh, chị, ông, bà)
  • Yours very truly (người bạn rất chân thật của anh, chị, ông, bà)
  • Vey sincerely yours (người bạn rất chân thành của anh, chị, ông, bà)
  • Very cordially yours (người bạn rất thân ái của anh, chị, ông, bà)
  • Sincerely yours (người bạn chân thật của anh, chị, ông, bà)

Không kiểu cách (informal)

  • Sincerely (thân ái)
  • Cordially yours (người bạn thân ái của anh, chị, ông, bà)
  • Regards (với lòng quí mến)
  • Best regards (với lòng quí mến nhất )
  • Warmest regards (với lòng quí mến nồng hậu nhất)
  • Best wishes (cầu mong mọi việc tốt đẹp)

PHIÊN ÂM TỪ VỰNG :

Sincerely  /sin'siəli/ Phó từ

  • Một cách chân thành
    • thank somebody sincerely (thành thật cảm ơn)
    • yours sincerely (bạn chân thành của anh )

Respectfully  /riˈspekt  ´fuli/ Phó từ

  • Với vẻ tôn trọng, với vẻ tôn kính; lễ phép; kính cẩn, bày tỏ sự kính trọng
    • Yours respectfully - kính thư (công thức cuối thư)

Yours /jɔ:z/ Đại từ sở hữu

  • Cái của anh, cái của chị, cái của ngài, cái của mày; cái của các anh, cái của các chị, cái của các ngài, cái của chúng mày
    • Yours truly (faithfully, sincerely) (bạn chân thành của anh (chị...) (công thức cuối thư)

Truly /'tru:li/  Phó từ

  • Đúng sự thật
    • tell me truly what you think (hãy nói thực với tôi điều anh nghĩ)
  • Đích thực, thực sự
    • the truly great (những người thật sự vĩ đại)
  • Chân thành, thành thật

Cordially /'kɔ:djəli/ Phó từ

  • Thân ái, thân mật; chân thành

Regard /ri'gɑ:d/ Danh từ

  • Lòng yêu mến; sự kính trọng
    • to have a great regard for someone (rất kính mến ai)
  • ( số nhiều) lời chúc tụng (thường) dùng ở cuối bức thư)
    • please give my best regards to your parents (mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi)
    • with kind regards, yours sincerely (xin gửi tới anh những lời chúc mừng chân thành của tôi)

Warm /wɔ:m/ Tính từ

  • Ấm, ấm áp, giữ ấm

Wish /wi∫/ Danh từ, số nhiều wishes

  • Sự ước mong, sự mong mỏi; lòng mong muốn, lòng ao ước, lòng thèm muốn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét