Thứ Bảy, 10 tháng 7, 2021

22 từ vựng BẢNG MÀU SẮC CƠ BẢN trong Tiếng Anh & Ý Nghĩa ?

Trong Tiếng Anh thường xuyên sử dụng các màu sắc gắn liền các đồ vật, con vật, hiện tượng tự nhiên…Cho nên, học viên chủ động nắm bắt các từ vựng về Bảng màu sắc trong Tiếng Anh góp phần đáng kể trong việc diễn tả sắc thái của vật chất một cách chính xác và lưu loát.

11 MÀU SẮC CƠ BẢN :

  1. Red /red/ (adj): đỏ
  2. Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
  3. Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
  4. Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
  5. Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
  6. Purple /`pə:pl/: màu tím
  7. Black /blæk/(adj): đen
  8. White /waɪt/ (adj): trắng
  9. Brown /braʊn/ (adj): nâu
  10. Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
  11. Gray hoặc Grey /greɪ/ (adj): xám

 11 MÀU SẮC PHÁI SINH TỪ MÀU CƠ BẢN :

  1. Beige /beɪʒ/(adj): màu be
  2. Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
  3. Bright red /brait red /: màu đỏ sáng
  4. Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi
  5. Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.
  6. Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm
  7. Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm
  8. Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm
  9. Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
  10. Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
  11. Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt

Công thức tạo màu trong tiếng anh

Trên thực tế, bảng màu sắc trong tiếng anh không chỉ có những màu cơ bản. Bằng cách pha các màu với nhau, chúng ta lại có vô số những màu sắc tiếng anh khác. Dưới đây là những công thức pha màu cơ bản có thể rất hữu ích với bạn trong cuộc sống:

  • Red + blue =  violet
  • Orange + blue = brown
  • Yellow + blue = green
  • Red + yellow = orange
  • Red + green = brown

NHÓM MÀU XANH PHÁI SINH :

Green :

  1. Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm
  2. Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )
  3. Limon / laimən/: Màu xanh thẫm ( màu chanh )
  4. Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục
  5. Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi
  6. Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt
  7. Emerald / ´emərəld/: Màu lục tươi
  8. Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm
  9. Grass – green /grɑ:s gri:n/: Xanh lá cây
  10. Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá
  11. Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo

Blue :

  1. Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam
  2. Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt
  3. Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh da trời đậm
  4. Blue /bl:u/: Màu xanh da trời
  5. Sky / skaɪ/: Màu xanh da trời
  6. Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi
  7. Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt
  8. Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm
  9. Pale blue /peil blu:/: Lam nhạt
  10. Sky – blue /skai: blu:/: Xanh da trời
  11. Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: Lam khổng tước

NHÓM MÀU VÀNG PHÁI SINH : 

  1. Melon /´melən/: Màu quả dưa vàng
  2. Sunflower / ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực
  3. Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt
  4. Gold/ gold- colored: Màu vàng óng
  5. Yellowish / ‘jelouiʃ/: Vàng nhạt
  6. Waxen /´wæksən/: Vàng cam
  7. Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt
  8. Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ

NHÓM MÀU HỒNG PHÁI SINH :

  1. Gillyflower / ´dʒili¸flauə/: Màu hồng tươi ( hoa cẩm chướng )
  2. Baby pink /’beibi pɪŋk /: Màu hồng tươi ( tên gọi màu son của phụ nữ )
  3. Salmon / ´sæmən/: Màu hồng cam
  4. Pink red /pɪŋk red/: Hồng đỏ
  5. Murrey /’mʌri/: Hồng tím
  6. Scarlet /’skɑ:lət/: Phấn hồng, màu hồng điều
  7. Vermeil /’və:meil/: Hồng đỏ
NHÓM MÀU ĐỎ PHÁI SINH :
  1. Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng
  2. Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào
  3. Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang
  4. Plum / plʌm/: Màu đỏ mận
  5. Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt
  6. Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng

NHÓM MÀU TÍM PHÁI SINH :

  1. Violet /'vaiəlit/ : Tím; có màu tía phớt xanh của hoa tím dại
  2. Eggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tím
  3. Grape / greɪp/: Màu tím thẫm
  4. Orchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt
  5. Lavender /´lævəndə(r)/: màu oải hương ( màu của hoa oải hương)
Ý NGHĨA CÁC MÀU : 

(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét