Từ vựng Tiếng Anh về các Ngày trong Tuần, Tháng của
Năm và 4 Mùa là nhóm từ vựng cơ bản. Mỗi ngày chúng ta đều tương tác với chúng…Nên
nằm lòng như là điều không thể thiếu cho việc sử dụng Tiếng Anh thêm thú vị …!
07 NGÀY TRONG TIẾNG ANH :
Tiếng Anh | Viết tắt | Tiếng Việt |
MONDAY /ˈmʌndeɪ/ |
viết tắt = MON | Thứ Hai |
TUESDAY /ˈtjuːzdeɪ/ |
viết tắt = TUE | Thứ Ba |
WEDNESDAY /ˈwɛnzdeɪ/ |
viết tắt = WED | Thứ Tư |
THURSDAY /ˈθəːzdeɪ/ |
viết tắt = THU | Thứ Năm |
FRIDAY /ˈfrʌɪdeɪ/ |
viết tắt = FRI | Thứ Sáu |
SATURDAY /ˈsatədeɪ/ |
viết tắt = SAT | Thứ Bảy |
SUNDAY /ˈsʌndeɪ/ |
viết tắt = SUN | Chủ Nhật |
12 THÁNG TRONG TIẾNG ANH :
Tiếng Anh | Viết tắt | Tiếng Việt |
January /ˈdʒænjueri/ |
( viết tắt =
Jan ) | Tháng 1 |
February /ˈfebrueri/ |
( viết tắt = Feb) | Tháng 2 |
March /mɑːrtʃ/ |
( viết tắt = Mar) | Tháng 3 |
April /ˈeɪprəl/ |
( viết tắt = Apr) | Tháng 4 |
May /meɪ/ |
( 0 viết tắt ) | Tháng 5 |
June /dʒuːn/ |
( 0 viết tắt ) | Tháng 6 |
July /dʒuˈlaɪ/ |
( 0 viết tắt ) | Tháng 7 |
August /ɔːˈɡʌst/ |
( viết tắt =
Aug ) | Tháng 8 |
September /sepˈtembər/ |
( viết tắt = Sept ) | Tháng 9 |
October /ɑːkˈtəʊbər/ |
( viết tắt = Oct ) | Tháng 10 |
November /nəʊˈvembər/ |
( viết tắt = Nov ) | Tháng 11 |
December /dɪˈsembər/ |
( viết tắt = Dec ) | Tháng 12 |
04 MÙA TRONG TIẾNG ANH :
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
SPRING /sprɪŋ/ | Mùa xuân |
SUMMER /ˈsʌmər/ | Mùa hè |
AUTUMN /ˈɔ:təm/ - THE FALL /fɔl/ | Mùa thu (Người Mỹ dùng chữ THE FALL thay cho AUTUMN -“fall” có nghĩa là “rơi”, mà mùa thu thì lá rụng nhiều!?) |
WINTER /ˈwɪntər/ | Mùa đông |
Ý NGHĨA CỦA CHÚNG NHƯ THẾ NÀO ?
(đang cập nhật) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét