Thứ Bảy, 16 tháng 4, 2022

Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 3): Lớp học (The Classroom)


TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

  1. Teacher : giáo viên
  2. Teacher’s aide : phụ giảng
  3. Student : học sinh
  4. Desk: bàn học
  5. Seat/chair : ghế
  6. Table : bàn học
  7. Computer : máy vi tính
  8. Overhead projector : máy chiếu
  9. Sreen : màn hình
  10. Chalkboard/ board : bảng đen
  11. Clock : đồng hồ
  12. Map : bản đồ
  13. Bulletin board : bảng thông báo
  14. P.A system/ loudspeaker : loa
  15. Whiteboard/board : bảng trắng
  16. Globe : quả địa cầu
  17. Bookcase/bookshelf : kệ sách
  18. Teacher’s desk : bàn giáo viên
  19. Wastebasket : thùng rác

20. Pen : bút (mực)

21. Pencil : bút chì

22.Eraser : cục tẩy

23.Pencil sharpener : đồ gọt bút chì

24.Book/textbook : sách giáo khoa

25.Workbook: sách bài tập

26.Spiral notebook : tập đóng gáy xoắn ốc

27.Binder/notebook : sổ tay (bìa cứng)

28.Notebook paper : giấy tập

29.Graph paper : giấy kẻ

30.Ruler : thước

31.Calculator : máy tính

32.Chalk : phấn viết

33.Eraser : đồ lau bảng

34.Marker : bút lông

35.Thumbtack : đính ghim

36.Keyboard : bàn phím

37.Monitor : màn hình

38.Mouse : chuột

39.Printer : máy in

CÂU & DIỄN ĐẠT CÂU :

MẪU 1:

  • A. Where’s the teacher?
  • B. The teacher is next to the board

MẪU 2:

  • A. Where’s the globe?
  • B. The globe is on the bookcase

MẪU 3:

  • A. Is there a/an.......................in your classroom?
  • B. Yes, There’s a/an ..............next to/on the...................

MẪU 4:

  • A. Is there a/an.......................in your classroom?
  • B. No, There isn’t.

MẪU 5:

  • Describe your classroom.
  • (There’s a/an........................)

VIDEO
(đang cập nhật)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét