Thứ Bảy, 16 tháng 4, 2022

Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 8): Đàm thoại mỗi ngày (Everyday Conversation)



TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

  1. Hello/Hi : xin chào
  2. Good morning : chào buổi sáng
  3. Good afternoon : chào buổi trưa
  4. Good evening : chào buổi tối
  5. How are you?/ How are you doing? : bạn khỏe không
  6. Fine./fine, thanks/ okay: khỏe./khỏe, cảm ơn./Khỏe
  7. What new?/ What’s new with you?  : có gì mới không?
  8. Not much/Not too much : không gì nhiều
  9. Good bye/ bye : tạm biệt
  10. Good night : chúc ngủ ngon
  11. See you later/ See you soon : hẹn gặp lại

  1. Hello, my name is....../Hi I’m ..........: Chào, tôi tên là .....
  2. Nice to meet you : Rất vui được gặp bạn
  3. Nice to meet you, too : Tôi cũng rất vui được gặp bạn
  4. I’d like to introduce ........../this is : Tôi muốn giới thiệu...../ Đây là......../
  5. Excuse me:  xin lỗi
  6. May I ask a question ? : Tôi có thể hỏi một câu không?/ Cho phép tôi hỏi một câu nhé ?
  7. Thank you./Thanks: Cảm ơn
  8. I don’t understand./Sorry. I don’t understand  : Tôi không hiểu./Xin lỗi. Tôi không hiểu
  9. Can you please repeat that?/ Can you please say that again? : Bạn có thể nói lại không?/ Xin vui lòng lặp lại?
  10. Hello. This is ..........May I please speak to...........? : Xin chào. Tôi là ......Vui lòng cho tôi nói chuyện với..............?
  11. Yes. Hold on a moment. : Vâng, chờ một chút
  12. I’m sorry..................isn’t here right now  : Tôi xin lỗi ...............hiện không ở đây 

CÂU & DIỄN ĐẠT CÂU :
(đang cập nhật)
VIDEO
(đang cập nhật)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét