Thứ Bảy, 16 tháng 4, 2022

Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 9): Thời tiết (The Weather)



TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

  1. Sunny : có nắng
  2. Cloudy : đầy mây, u ám
  3. Clear: quang đãng
  4. Hazy/´heizi/ : mờ sương
  5. Foggy : mù sương
  6. Smoggy : đầy sương khói
  7. Windy : có gió
  8. Humid/muggy : oi bức
  9. Raining : đang mưa
  10. Drizzling : đang mưa phùn
  11. Snowing : tuyết đang rơi
  12. Hailing /heiling/: đang mưa đá
  13. Sleeting : đang mưa tuyết
  14. Lighning : sấm sét
  15. Thunderstorm /'θʌndəstɔ:m/: bão có sấm sét
  16. Snowstorm : bão tuyết
  17. Dust storm : bão bụi
  18. Heat wave : đợt nóng


  • 19.Thermometer /θə'mɔmitə/: nhiệt kế
  • 20.Fahrenheit /'færənhait/: độ F
  • 21.Centigrade /´senti¸greid/ / Celsius /´selsiəs/ : độ C
  • 22.Hot : nóng
  • 23.Warm : ấm áp
  • 24.Cool : mát mẻ
  • 25.Cold : lạnh
  • 26.Freezing : giá lạnh 

CÂU & DIỄN ĐẠT CÂU :

MẪU 1:

  • A.What’s the weather like?
  • B.It’s ........................

MẪU 2:

  • A.What’s the weather forecast?
  • B.There’s going to be............................/ a...................

Forecast /fɔ:'kɑ:st/ : Danh từ : Sự dự đoán trước; sự dự báo trước

MẪU 3:

  • A.How’s the weather?
  • B.It’s .........................
  • A.What’s the temperature?
  • B.It’s ..........................degrees Fahrenheit/Celsius

temperature /´temprətʃə/ : Danh từ (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)

degree/dɪˈgri:/ : Danh từ : Độ

VIDEO
(đang cập nhật)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét