Thứ Bảy, 16 tháng 4, 2022

Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 16): Phòng khách (The Living Room)

TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

  1. Bookcase : tủ sách
  2. Picture/ photograph : tranh/ảnh
  3. Painting : tranh vẽ
  4. Mantel : mặt lò sưởi
  5. Fireplace : lò sưởi
  6. Fireplace screen : tắm chắn lò sưởi
  7. DVD player: đầu đĩa DVD
  8. Television /TV: ti-vi
  9. VCR/video cassette recorder: đầu máy video
  10. Wall : tường nhà
  11. Ceiling : trần nhà
  12. Drapes : rèm, màn
  13. Window : cửa sổ
  14. Loveseat : ghế xô pha hai chỗ ngồi
  15. Wall unit : thành tủ
  16. Speaker : loa
  17. Stereo system : dàn máy âm thanh nổi
  18. Magazine holder : đồ đựng tạp chí
  19. (Throw) pillow : gối
  20. Sofa/ couch : ghế xôfa, tràng kỷ
  21. Plant : chậu cây
  22. Coffee table : bàn cafe
  23. Rug : thảm
  24. Lamp: đèn chụp
  25. Lampshade : chụp đèn
  26. End table : bàn nhỏ ( đặt ở đầu giường, ghế xô fa...)
  27. Floor : sàn nhà
  28. Floor lamp : đèn đứng
  29. Armchair  : ghế bành

CÂU & DIỄN ĐẠT CÂU :

MẪU 1:

  • A.Where are you ?
  • B.I’m in the living room
  • A.What are you doing?
  • B.I’m dusting the bookcase

MẪU 2:

  • A.You have a very nice living room!
  • B.Thank you
  • A.Your ................is/are beautifull!
  • B.Thank you for saying so

MẪU 3:

  • A.Uh-oh!  I just spilled coffee on your...!
  • B.That’s ok. Don’t worry about it

MẪU 4:

  • Tell me about your living room.
  • (in my living room there’s ...................)


VIDEO
(đang cập nhật)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét