Thứ Bảy, 16 tháng 4, 2022

Từ vựng tiếng Anh (chủ đề 5): Giới từ (Prepositions)


TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

  1. Above : phía trên
  2. Below : phía dưới
  3. In the front of : phía trước
  4. Behind : phía sau
  5. Next to : bên cạnh
  6. On : trên
  7. Under : dưới
  8. To the left of : bên trái của
  9. To the right of : bên phải của
  10. In : trong
  11. Between : ở giữa 

CÂU & DIỄN ĐẠT CÂU :

MẪU 1:

  • A.Where’s the clock?
  • B. The clock is above the bulletin board

MẪU 2:

  • A.Where’s the dictionary?
  • B.The dictionary is between the globe and the pencil sharpener

VIDEO
(đang cập nhật)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét