Thứ Bảy, 12 tháng 8, 2023

Cách đọc số thứ tự tiếng Anh

(hình ảnh)
TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

Cách đọc số đếm tiếng Anh

(hình ảnh)
TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

Cách đọc số HÀNG TRIỆU tiếng Anh

(hình ảnh)
TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

Cách đọc số HÀNG NGHÌN tiếng Anh

(hình ảnh)
TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

Cách đọc số HÀNG TRĂM tiếng Anh

(hình ảnh)
TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

Cách đọc số HÀNG TỶ tiếng Anh

(hình ảnh)
TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

Cách đọc số điện thoại và số thẻ ngân hàng tiếng Anh

(hình ảnh)
TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

Thứ Sáu, 5 tháng 5, 2023

Các MẪU CÂU thuyết trình Tiếng Anh

PHẦN I: MỞ ĐẦU

1. Mẫu câu mở đầu bài thuyết trình tiếng Anh

  • Good morning/ afternoon everyone/ ladies and gentlemen.      (Chào buổi sáng/ buổi chiều mọi người/ quý vị và các bạn.)
  • Hi, everyone, I’m Marc Hayward. Good to see you all.    (Chào mọi người, tôi là Marc Hayward. Rất vui được gặp tất cả các bạn.)

Thứ Bảy, 29 tháng 4, 2023

Visit Nha Rong Wharf - where Uncle went to find a way to save the country

(hình ảnh)

Nha Rong Wharf is one of the famous landmarks, of great significance in the history of Vietnam. It was just here that Uncle Ho began his 30-year journey to find a way to save the country for the nation.

Thứ Ba, 2 tháng 8, 2022

Cách diễn đạt tiếng Anh : Phân số, Số thập phân và Số phần trăm

TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

Các động lệnh, khẩu lệnh, mẫu câu Tiếng Anh trong Lớp học !

PHẦN I: CÁC ĐỘNG LỆNH TIẾNG ANH (CLASSROOM COMMANDS) :

LESSON 1: 
  1. Sit down : hãy ngồi xuống
  2. Stand up : hãy đứng lên

Tổng hợp Lời chào hỏi Tiếng Anh

PHẦN I : BÀI HỌC (LESSON)
LESSON 1:

  1. Good morning : Chào buổi sáng
  2. Hug : Hãy ôm ấp
  3. Handshake : Hãy bắt tay

Bảng 26 chữ Alphabet Tiếng Anh

PHẦN I : BẢNG CHỮ CÁI ENGLISH ALPHABET LÀ GÌ?

Khái niệm bảng chữ cái tiếng anh (English alphabet) :

Theo wikipedia: “Bảng chữ cái tiếng Anh (English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 kí tự” và được sắp xếp theo mộ thứ tự nhất định. Trong tiếng Anh, người ta cũng sử dụng nhiều diagraph (chữ ghép) như: qu, sh, ch, th,…..Ngoài ra còn có các dạng chữ ghép là œ và æ.

05 quy tắc khi thêm đuôi –ed cho động từ tiếng Anh

05 QUY TẮC THÊM ĐUÔI “ed” VÀO ĐỘNG TỪ :

03 quy tắc đọc (phát âm) khi thêm đuôi –ed cho Động từ

03 quy tắc đọc (phát âm) ĐỘNG TỪ  khi thêm đuôi –ED :

I/ QUY TẮC 1: đọc là /ɪd/

03 quy tắc đọc (phát âm) khi thêm đuôi –s/es cho Động từ và Danh từ

03 quy tắc đọc (phát âm) khi thêm đuôi –s/es cần nhớ :

Top 300 tên cho nam & nữ Tiếng Anh và Ý nghĩa ?

Giới thiệu :

  • Bạn đang muốn tìm cho mình một cái tên tiếng Anh thật hay, nghe thật Tây và phải ý nghĩa để tham gia các câu lạc bộ hay một khóa học nào đó…mà không biết tên gì cho hay và phù hợp…!
  • Với mỗi cái tên tiếng Anh đều mang một ý nghĩa của nó, cũng giống như tiếng Việt vậy. Khi giao tiếp tiếng Anh với người nước ngoài, một cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa sẽ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt. Đặc biệt trong công việc, giao tiếp với đối tác, nó không chỉ giúp bạn thuận lợi hơn khi trao đổi cũng như có thiện cảm mà còn phần nào thể hiện sự chuyên nghiệp của bản thân.

Cách VIẾT và ĐỌC : Thứ, Ngày, Tháng, Năm bằng tiếng Anh

Ví dụ : Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2017

Theo Anh-Anh :

Thứ Tư, 27 tháng 7, 2022

Cách diễn đạt thành ngữ tiếng Anh với " as...as..." hoặc "like" : như, giống như, y chan như...

Cách diễn đạt thành ngữ tiếng Anh với 06 phó từ tăng cường (Intensifying Adverbs) : Absolutely, Highly, Deeply, Strongly, Unbelievably, Ridiculously


TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

Cách diễn đạt thành ngữ tiếng Anh về “tuổi tác” – “Age”

TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

Cách diễn đạt thành ngữ tiếng Anh với động từ "Make" và "Do"

EXPRESSION WITH "MAKE":

  • made some friends from the local area while I was on vacation.
  • I was really pleased when Sue made a cake for my birthday.
  • These desserts all look so good! It’s difficult to make a choice.
  • made a phone call to our client in India to discuss some important business.
  • Doug is making progress on his new novel and hopes to finish it soon.
  • I was quite offended when Laura made a joke about my new sweater.
  • We’re making arrangements for our summer vacation in Italy.
  • My daughter always makes her bed in the morning.
  • The children had fun painting but they’ve really made a mess.
  • There’s something wrong with the photocopier. It’s making a strange noise.

EXPRESSION WITH "DO":

  • Luiz does the cooking every evening after he gets home from work.
  • Katy is doing well in her new job. She’s getting lots of customers.
  • We did an experiment in the laboratory as part of our research project.
  • Do your best in the game today! I know you can beat the other team.
  • Paul and Liam do the laundry every Sunday so that they have clean.
  • Can you do me a favor and get that book down from the shelf?
  • Zoe did her hair before her best friend’s engagement party.
  • The flood did a lot of damage to our house, so we had to move out.
  • I always do my homework as soon as I get home from school.
  • I want to get fit, so I’ve started doing exercise every day.
VOCABULARY :

EXPRESSION WITH "MAKE":

1/ Make some friends :
  • I made some friends from the local area while I was on vacation.
  • Vacation /və'kei∫n/ Danh từ  Kỳ nghỉ hè, kỳ nghỉ lễ (ở trường học); kỳ hưu thẩm (của toà án) 

2/ Make a cake : 
  • I was really pleased when Sue made a cake for my birthday.
  • Pleased /pli:zd/ Tính từ  Hài lòng (thể hiện sự thoả mãn về ai/cái gì)

3/ Make a choice:
  • These desserts all look so good! It’s difficult to make a choice.
  • Dessert /dɪˈzɜrt/ Danh từ Món tráng miệng

4/ Make a phone call:
  • I made a phone call to our client in India to discuss some important business.
  • Discuss /dɪs'kʌs/ Ngoại động từ -Thảo luận, bàn cãi, tranh luận (một vấn đề)

  • Business/'bizinis/ Danh từ  Việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại 
  • India /'indiə/ : Tên đầy đủ: Ấn Độ 
5/ Make progress:
  • Doug is making progress on his new novel and hopes to finish it soon.
  • Progress /'prougres/ Danh từ  Sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên

  • Novel /ˈnɒvəl/ Danh từ Tiểu thuyết, truyện 
6/ Make a joke :
  • I was quite offended when Laura made a joke about my new sweater.
  • Joke /dʒouk/ Danh từ  Lời nói đùa, câu nói đùa

    • Offend /ə´fend/ Ngoại động từ Xúc phạm, làm bực mình, làm khó chịu, làm mất lòng, làm tổn thương

7/ Make arrangements :
  • We’re making arrangements for our summer vacation in Italy.
  • Arrange /ə'reinʤ/ Ngoại động từ  Sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn ; Thu xếp; chuẩn bị

8/ Make her bed:
  • My daughter always makes her bed in the morning.
9/ Make a mess:
  • The children had fun painting but they’ve really made a mess.
  • Mess /mes/ Danh từ Tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu

10/ Make a noise:
  • There’s something wrong with the photocopier. It’s making a strange noise.
  • Noise /nɔiz/ Danh từ Tiếng; tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo

EXPRESSION WITH "DO":

1/ Do the cooking :

  • Luiz does the cooking every evening after he gets home from work.
2/ Do well :
  • Katy is doing well in her new job. She’s getting lots of customers.
3/ Do an experiment :
  • We did an experiment in the laboratory as part of our research project.
4/ Do your best :
  • Do your best in the game today! I know you can beat the other team.
5/ Do the laundry:
  • Paul and Liam do the laundry every Sunday so that they have clean.
6/ Do me a favor :
  • Can you do me a favor and get that book down from the shelf?
7/ Do her hair :
  • Zoe did her hair before her best friend’s engagement party.
8/ Do a lot of damage :
  • The flood did a lot of damage to our house, so we had to move out.
9/ Do my homework :
  • I always do my homework as soon as I get home from school.
10/ Do exercise :
  • I want to get fit, so I’ve started doing exercise every day.

VIDEO
(đang cập nhật)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
(đang cập nhật)

Cách diễn đạt thành ngữ tiếng Anh với động từ "Go" và "Come"

EXPRESSION WITH "GO"

  1. Pavel likes to go fishing on Saturdays.
  2. Dougie prefers to go abroad on vaction.
  3. My kids go crazy whenever they hear that song.
  4. My aunt’s going deaf. You’ll have to speak more loudly .
  5. That style of shirt went out of fashion years ago!
  6. This fruit has gone bad. It’s not good to eat. (US)
  7. My move went smoothly. I had lots of people helping me.
  8. Everyone went quiet when the boss walked into the room.
  9. Sara’s fashion boutique went bankrupt. She couldn’t afford the rent.
  10. Joshua’s dog has gone missing. He’s putting up signs around town.

EXPRESSION WITH "COME"

  1. The traffic came to a standstill because of a fallen tree on the road.
  2. The climbers came close to reaching the peak but were too tired to continue.
  3. The judges have come to decision about the winner.
  4. When the play came to an end, everyone left the theater.
  5. Paula trained very hard and came in first in the hurdles. (US)
  6. Riya came prepared for the camping trip.
  7. The team has come to an agreement about which logo design to use.
  8. Everyone thought Gabrielle would win the race, but she came in last. (US)
  9. We were stranded on the rocks until the lifegards came to the rescue.
  10. As we walked through the mountains, a ruined castle came into view
VOCABULARY :

EXPRESSION WITH "GO"

1/ go fishing:

  1. Pavel likes to go fishing on Saturdays.
2/ go abroad :
  1. Dougie prefers to go abroad on vaction.
3/go crazy :
  1. My kids go crazy whenever they hear that song.
4/go deaf :
  1. My aunt’s going deaf. You’ll have to speak more loudly .
5/go out of fashion :
  1. That style of shirt went out of fashion years ago
6/go bad:
  1. This fruit has gone bad. It’s not good to eat. (US)
7/go smoothly:
  1. My move went smoothly. I had lots of people helping me.
8/go quiet :
  1. Everyone went quiet when the boss walked into the room.
9/ go bankrupt
  1. Sara’s fashion boutique went bankrupt. She couldn’t afford the rent.
10/go missing:
  1. Joshua’s dog has gone missing. He’s putting up signs around town.

EXPRESSION WITH "COME"

1/come to a standstill

  1. The traffic came to a standstill because of a fallen tree on the road.
2/come close :
  1. The climbers came close to reaching the peak but were too tired to continue.
3/come to decision :
  1. The judges have come to decision about the winner.
4/come to an end:
  1. When the play came to an end, everyone left the theater.
5/ come in first :
  1. Paula trained very hard and came in first in the hurdles. (US)
6/come prepared
  1. Riya came prepared for the camping trip.
7/ come to an agreement :
  1. The team has come to an agreement about which logo design to use.
8/come in last :
  1. Everyone thought Gabrielle would win the race, but she came in last. (US)
9/come to the rescue :
  1. We were stranded on the rocks until the lifegards came to the rescue.
10/came into view:
  1. As we walked through the mountains, a ruined castle came into view

VIDEO
(đang cập nhật)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
(đang cập nhật)

Cách diễn đạt thành ngữ tiếng Anh với động từ "Set" và "Put"


EXPRESSION WITH "SET" :

  1. I had a long way to drive, so I set off nice and early.
  2. Catalina has set the date for her wedding next summer.
  3. Ed set the table before his guest arrived for dinner.
  4. set a trap to catch the mouse in the kitchen.
  5. Mateo set an example for his children and ate all his vegetable.
  6. set homework for my students at the end of every lesson.
  7. Silvio called the fire department after he accidentally set fire to his shed.
  8. Judy was sad to see the birds trapped in their cage, so she set them free.
  9. The ship set sail for China this morning. It will arrive in 20 days.
  10. I have to get up early for work, so I always set an alarm before going to bed.

EXPRESSION WITH "PUT" :

  1. I always put off doing my homework until the last minute.
  2. My boss is putting pressure on me to sell all this kitchen equipment today.
  3. Terry puts his family first. He always leaves work in time to meet his children after school.
  4. The rangers have put a stop to people driving through the park to cut pollution.
  5. Irfan has put me in charge of the store while he is on vacation.
  6. After telling my boss I was leaving my job, I put it in writing.
  7. Karen decided to put her cards on the table and tell Ricky that she loved him.
  8. Sakura has been putting the heat on the contractors to finish the job quickly.
  9. Seth isn’t always the most hardworking employee. To put it bluntly, he’s lazy.
  10. I really put my foot in it when I asked if Hazel was Tamsin’s mother. They are actually sister. (UK)  
VOCABULARY :

EXPRESSION WITH "SET" :

1/ set off :

  • I had a long way to drive, so I set off nice and early.
2/ set the date :
  • Catalina has set the date for her wedding next summer.
3set the table :
  • Ed set the table before his guest arrived for dinner.
4/ set a trap :
  • I set a trap to catch the mouse in the kitchen.
5/set an example
  • Mateo set an example for his children and ate all his vegetable.
6/set homework:
  • I set homework for my students at the end of every lesson.
7/ set fire:
  • Silvio called the fire department after he accidentally set fire to his shed.
8/set them free:
  • Judy was sad to see the birds trapped in their cage, so she set them free.
9/ set sail
  • The ship set sail for China this morning. It will arrive in 20 days.
10/ set an alarm :
  • I have to get up early for work, so I always set an alarm before going to bed.

EXPRESSION WITH "PUT" :

1/ put off :

  • I always put off doing my homework until the last minute.
2/ putting pressure :
  • My boss is putting pressure on me to sell all this kitchen equipment today.
3/puts his family first: 
  • Terry puts his family first. He always leaves work in time to meet his children after school.
4/put a stop to :
  • The rangers have put a stop to people driving through the park to cut pollution.
5/put me in charge :
  • Irfan has put me in charge of the store while he is on vacation.
6/put it in writing :
  • After telling my boss I was leaving my job, I put it in writing.
7/ put her cards:
  • Karen decided to put her cards on the table and tell Ricky that she loved him.
8/putting the heat on:
  • Sakura has been putting the heat on the contractors to finish the job quickly.
9/put it bluntly:
  • Seth isn’t always the most hardworking employee. To put it bluntly, he’s lazy.
10/put my foot in it :
  • I really put my foot in it when I asked if Hazel was Tamsin’s mother. They are actually sister. (UK)  

VIDEO
(đang cập nhật)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
(đang cập nhật)