Thứ Ba, 2 tháng 8, 2022

Top 300 tên cho nam & nữ Tiếng Anh và Ý nghĩa ?

Giới thiệu :

  • Bạn đang muốn tìm cho mình một cái tên tiếng Anh thật hay, nghe thật Tây và phải ý nghĩa để tham gia các câu lạc bộ hay một khóa học nào đó…mà không biết tên gì cho hay và phù hợp…!
  • Với mỗi cái tên tiếng Anh đều mang một ý nghĩa của nó, cũng giống như tiếng Việt vậy. Khi giao tiếp tiếng Anh với người nước ngoài, một cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa sẽ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt. Đặc biệt trong công việc, giao tiếp với đối tác, nó không chỉ giúp bạn thuận lợi hơn khi trao đổi cũng như có thiện cảm mà còn phần nào thể hiện sự chuyên nghiệp của bản thân.

Trước tiên, hãy tìm hiểu về CẤU TRÚC TÊN TIẾNG ANH  nhé !

Với tên tiếng Anh, các bạn sẽ bắt đầu đọc tên trước rồi sau đó đến họ sau, đây là lý do tại sao tên được gọi là ‘First name’ – tên đầu tiên

  • Ví dụ : John Adam . Thì John là first nam (phần tên), Adam là Family name (phần họ)

Tuy nhiên vì chúng ta là người Việt Nam bởi vậy sẽ lấy theo họ Việt Nam.

  • Ví dụ:  bạn tên tiếng Anh là John, họ tiếng Việt của bạn là họ Phạm, vậy tên tiếng Anh đầy đủ của bạn là John Pham.

Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah,…

Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher,  David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew,  Michael, Robert, William

DANH SÁCH TÊN TIẾNG ANH DÀNH CHO NAM (150 TÊN) :

A

  • Adonis - Chúa tể
  • Alger - Cây thương của người elf
  • Alva  - Có vị thế, tầm quan trọng
  • Alvar - Chiến binh tộc elf
  • Amory - Người cai trị nổi danh (thiên hạ)
  • Archibald - Thật sự quả cảm
  • Athelstan - Mạnh mẽ, cao thượng
  • Aubrey - Kẻ trị vì tộc elf
  • Augustus - Vĩ đại, lộng lẫy
  • Aylmer - Nổi tiếng, cao thượng
  • Anselm  - Được Chúa bảo vệ
  • Azaria - Được Chúa giúp đỡ
  • Aidan  - Lửa
  • Anatole  - Bình minh
  • Alden -Người bạn đáng tin
  • Alvin  -Người bạn elf
  • Amyas - Được yêu thương
  • Aneurin -Người yêu quý
  • Abner -Người cha của ánh sáng
  • Ambrose- Bất tử, thần thánh

B

  • Baldric -Lãnh đạo táo bạo
  • Barrett - Người lãnh đạo loài gấu
  • Bernard -Chiến binh dũng cảm
  • Basil -     Hoàng gia
  • Benedict - Được ban phước
  • Bellamy - Người bạn đẹp trai
  • Bevis - Chàng trai đẹp trai
  • Boniface  - Có số may mắn
  • Baron - Người tự do
  • Bertram - Con người thông thái
  • Baldwin - Người bạn dũng cảm

C

  • Cadell - Chiến trường
  • Cyril / Cyrus - Chúa tể
  • Clement  - Độ lượng, nhân từ
  • Curtis - Lịch sự, nhã nhặn
  • Clitus -Vinh quang
  • Cuthbert - Nổi tiếng
  • Carwyn  - Được yêu, được ban phước
  • Caradoc -Đáng yêu
  • Conal - Sói, mạnh mẽ
  • Christopher - (Kẻ) mang Chúa

D

  • Derek - Kẻ trị vì muôn dân
  • Devlin  - Cực kỳ dũng cảm
  • Dieter - Chiến binh
  • Duncan  - Hắc kỵ sĩ
  • Dermot  - (Người) không bao giờ đố kỵ
  • Dai  - Tỏa sáng
  • Dominic - Chúa tể
  • Darius  - Giàu có, người bảo vệ
  • Duane   - Chú bé tóc đen
  • Dalziel  -Nơi đầy ánh nắng
  • Damian  -Người thuần hóa (người/vật khác)
  • Dante -  Chịu đựng
  • Dempsey - Người hậu duệ đầy kiêu hãnh
  • Diego - Lời dạy
  • Diggory - Kẻ lạc lối
  • Darryl  - Yêu quý, yêu dấu

E

  • Egbert -Kiếm sĩ vang danh thiên hạ
  • Emery -Người thống trị giàu sang
  • Edsel -Cao quý
  • Elmer - Cao quý, nổi tiếng
  • Ethelbert  -Cao quý, tỏa sáng
  • Eugene  -Xuất thân cao quý
  • Enoch - Tận tụy, tận tâm “đầy kinh nghiệm
  • Egan - Lửa
  • Enda - Chú chim
  • Elwyn  -  Người bạn của elf
  • Engelbert - Thiên thần nổi tiếng
  • Erasmus -  Được yêu quý
  • Erastus  -  Người yêu dấu

F

  • Fergal - Dũng cảm, quả cảm
  • Finn - Tốt, đẹp, trong trắng
  • Fergus - Con người của sức mạnh
  • Flynn - Người tóc đỏ
  • Farley - Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
  • Farrer - Sắt

G

  • Garrick -  Người cai trị
  • Geoffrey - Người yêu hòa bình
  • Gideon - Chiến binh/ chiến sĩ vĩ đại
  • Griffith - Hoàng tử, chúa tể
  • Galvin  -  Tỏa sáng, trong sáng
  • Gwyn -  Được ban phước
  • Gregory - Cảnh giác, thận trọng
  • Godfrey - Hòa bình của Chúa
  • Goldwin - Người bạn vàng

H

  • Harding -  Mạnh mẽ, dũng cảm
  • Hubert -   Đầy nhiệt huyết

I

  • Iagan - Lửa
  • Isidore  -  Món quà của Isis
  • Ivor   - Cung thủ

J

  • Jocelyn - Nhà vô địch
  • Joyce -  Chúa tể
  • Jethro -  Xuất chúng
  • Jesse -   Món quà của Chúa
  • Jonathan  - Món quà của Chúa
  • Jason -  Chữa lành, chữa trị
  • Jasper - Người sưu tầm bảo vật
  • Jerome -   Người mang tên thánh

K

  • Kane  -  Chiến binh
  • Kelsey  -  Con thuyền (mang đến) thắng lợi
  • Kenelm -  Người bảo vệ dũng cảm
  • Kieran -  Cậu bé tóc đen

L

  • Lloyd -  Tóc xám
  • Leighton -  Vườn cây thuốc
  • Lionel-  Chú sư tử con
  • Lovell- Chú sói con
  • Lancelot - Người hầu
  • Leander -  Người sư tử

M

  • Maynard-  Dũng cảm, mạnh mẽ
  • Magnus - Vĩ đại
  • Maximilian- Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
  • Meredith - Trưởng làng vĩ đại
  • Mervyn  - Chủ nhân biển cả
  • Mortimer - Chiến binh biển cả
  • Manfred - Con người của hòa bình
  • Merlin - Pháo đài (bên) ngọn đồi biển

N

  • Nolan - Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
  • Neil -  Mây, “nhiệt huyết, “nhà vô địch

O

  • Orborne - Nổi tiếng như thần linh
  • Otis - Giàu sang
  • Osmund - Sự bảo vệ từ thần linh
  • Oswald  -  Sức mạnh thần thánh
  • Orson - Đứa con của gấu
  • Oscar - Người bạn hiền

P

  • Patrick - Người quý tộc
  • Phelim - Luôn tốt
  • Phelan  -  Sói

R

  • Ralph   - Thông thái và mạnh mẽ
  • Randolph  - Người bảo vệ mạnh mẽ
  • Reginald -  Người cai trị thông thái
  • Roderick - Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
  • Roger  - Chiến binh nổi tiếng
  • Rowan-  Cậu bé tóc đỏ
  • Radley - Thảo nguyên đỏ

S

  • Samson - Đứa con của mặt trời
  • Seward  -  Biển cả, chiến thắng, canh giữ
  • Shanley  -  Con trai của người anh hùng
  • Siegfried  -  Hòa bình và chiến thắng
  • Sigmund  - Người bảo vệ thắng lợi
  • Stephen  -  Vương miện
  • Silas   -  Rừng cây
  • Sherwin  -   Người bạn trung thành

T

  • Theophilus  - Được Chúa yêu quý
  • Adhg  -   Nhà thơ, nhà hiền triết
U

  • Uri  - Ánh sáng

W

  • Waldo  - Sức mạnh, trị vì
  • Wilfred  - Mong muốn hòa bình
  • Wolfgang  - Sói dạo bước

V

  • Venn   -  Đẹp trai
  • Vincent  -  Chinh phục

DANH SÁCH TÊN TIẾNG ANH DÀNH CHO NỮ (150 TÊN)

A:

  • Acacia -  Bất tử, phục sinh
  • Adela/ Adele  - Cao quý
  • Adelaide/ Adelia  - Người phụ nữ có xuất thân cao quý
  • Agatha   - Tốt
  • Agnes  - Trong sáng
  • Alethea  - Sự thật
  • Alida  - Chú chim nhỏ
  • Aliyah    - Trỗi dậy
  • Alma  - Tử tế, tốt bụng
  • Almira - Công chúa
  • Alula  - Người có cánh
  • Alva   - Cao quý, cao thượng
  • Amabel/ Amanda  - Đáng yêu
  • Amelinda  - Xinh đẹp và đáng yêu
  • Amity  - Tình bạn
  • Angel/ Angela -  Thiên thần, người truyền tin
  • Annabella  - Xinh đẹp
  • Anthea  -  Như hoa
  • Aretha  -  Xuất chúng
  • Arianne  -  Rất cao quý, thánh thiện
  • Artemis  -  Tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
  • Aubrey   -   Kẻ trị vì tộc elf, siêu hùng cường
  • Audrey  - Sức mạnh cao quý
  • Aurelia   -   Tóc vàng óng
  • Aurora   -  Bình minh
  • Azura  - Bầu trời xanh

B:

  • Bernice   -  Người mang lại chiến thắng
  • Bertha    - Nổi tiếng, sáng dạ
  • Blanche  -  Trắng, thánh thiện
  • Brenna   -   Mỹ nhân tóc đen
  • Bridget   -  Sức manh, quyền lực

C:

  • Calantha  - Hoa nở rộ
  • Calliope   - Khuôn mặt xinh đẹp
  • Celina      - Thiên đường
  • Ceridwen   - Đẹp như thơ tả
  • Charmaine  - Quyến rũ
  • Christabel  - Người Công giáo xinh đẹp
  • Ciara  - Đêm tối
  • Cleopatra   - Tên 1 nữ hoàng Ai Cập
  • Cosima     - Có quy phép, hài hòa

D:

  • Daria  - Người giàu sang
  • Delwyn    - Xinh đẹp, được phù hộ
  • Dilys  - Chân thành, chân thật
  • Donna    -  Tiểu thư
  • Doris  - Xinh đẹp
  • Drusilla    - Mắt long lanh như sương
  • Dulcie    -  Ngọt ngào

E:

  • Edana  - Lửa, ngọn lửa
  • Edna  - Niềm vui
  • Eira    - Tuyết
  • Eirian/Arian  - Rực rỡ, xinh đẹp
  • Eirlys  - Bông tuyết
  • Elain  - Chú hươu con
  • Elfleda   - Mỹ nhân cao quý
  • Elfreda    - Sức mạnh người elf
  • Elysia  - Được ban phước
  • Erica  - Mãi mãi, luôn luôn
  • Ermintrude   - Được yêu thương trọn vẹn
  • Ernesta      - Chân thành, nghiêm túc
  • Esperanza    - Hy vọng
  • Eudora      - Món quà tốt lành
  • Eulalia     -  (Người) nói chuyện ngọt ngào
  • Eunice     -  Chiến thắng vang dội
  • Euphemia   - Được trọng dọng, danh tiếng vang dội

F:

  • Fallon  - Người lãnh đạo
  • Farah  - Niềm vui, sự hào hứng
  • Felicity    - Vận may tốt lành
  • Fidelia    -  Niềm tin
  • Fidelma   -  Mỹ nhân
  • Fiona  - Trắng trẻo
  • Florence    - Nở rộ, thịnh vượng

G:

  • Genevieve  - Tiểu thư, phu nhân của mọi người
  • Gerda  - Người giám hộ, hộ vệ
  • Giselle     -  Lời thề
  • Gladys    - Công chúa
  • Glenda     - Trong sạch, thánh thiện, tốt lành
  • Godiva      - Món quà của Chúa
  • Grainne     - Tình yêu
  • Griselda    -  Chiến binh xám
  • Guinevere    - Trắng trẻo và mềm mại
  • Gwyneth     -  May mắn, hạnh phúc

H:

  • Halcyon   - Bình tĩnh, bình tâm
  • Hebe   - Trẻ trung
  • Helga  - Được ban phước
  • Heulwen    - Ánh mặt trời
  • Hypatia     - Cao quý nhất

I:

  • Imelda    - Chinh phục tất cả
  • Iolanthe   - Đóa hóa tím
  • Iphigenia   -   Mạnh mẽ
  • Isadora     -  Món quà của Isis
  • Isolde  - Xinh đẹp

J:

  • Jena    - Chú chim nhỏ
  • Jezebel       - Trong trắng
  • Jocasta     -  Mặt trăng sáng ngời
  • Jocelyn   -   Nhà vô địch
  • Joyce  -  Chúa tể

K:

  • Kaylin   -  Người xinh đẹp và mảnh dẻ
  • Keelin    - Trong trắng và mảnh dẻ
  • Keisha   -  Mắt đen
  • Kelsey   -  Con thuyền mang đến thắng lợi
  • Kerenza   - Tình yêu, sự trìu mến
  • Keva  -  Mỹ nhân, duyên dáng
  • Kiera  -  Cô bé tóc đen

L:

  • Ladonna   - Tiểu thư
  • Laelia  - Vui vẻ
  • Lani    - Thiên đường, bầu trời
  • Latifah    -  Dịu dang, vui vẻ
  • Letitia    -  Niềm vui
  • Louisa     -   Chiến binh nổi tiếng
  • Lucasta    -  Ánh sáng thuần khiết
  • Lysandra   -  Kẻ giải phóng loại người

M:

  • Mabel  - Đáng  yêu
  • Maris  - Ngôi sao của biển cả
  • Martha    -  Quý cô, tiểu thư
  • Meliora    -  Tốt hơn, đẹp hơn
  • Meredith   - Trưởng làng vĩ đại
  • Milcah    -  Nữ hoàng
  • Mildred  - Sức mạnh của nhân từ
  • Mirabel     - Tuyệt vời
  • Miranda    -  Dễ thương, đáng mến
  • Muriel    -  Biển cả sáng ngời
  • Myrna    -  Sư trìu mến

N:

  • Neala  -  Nhà vô địch

O:

  • Odette/Odile    - Sự giàu có
  • Olwen   -  Dấu chân được ban phước
  • Oralie  - Ánh sáng đời tôi
  • Oriana   -  Bình minh
  • Orla   - Công chúa tóc vàng

P:

  • Pandora   - Được ban phước
  • Phedra     -  Ánh sáng
  • Philomena   -  Được yêu quý nhiều
  • Phoebe     - Tỏa sáng

R:

  • Rowan    - Cô  bé tóc đỏ
  • Rowena   - Danh tiếng, niềm vui

S:

  • Selina  - Mặt trăng
  • Sigourney   - Kẻ chinh phục
  • Sigrid  - Công bằng và thắng lợi
  • Sophronia   - Cẩn trọng, nhạy cảm
  • Stella  - Vì sao

T :

  • Thekla    -  Vinh quang của thần linh
  • Theodora   -  Món quà của Chúa
  • Tryphena    -  Duyên dáng, thanh nhã

U :

  • Ula     - Viên ngọc của biển cả

V:

  • Vera  -  Niềm tin
  • Verity  - Sự thật
  • Veronica   -  Người mang lại chiến thắng
  • Viva/Vivian  -  Sống động

W:

  • Winifred   - Niềm vui và hòa bình

X:

  • Xavia  - Tỏa sáng
  • Xenia  - Duyên dáng, thanh nhã

THÔNG TIN LIÊN QUAN:
(đang cập nhật)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét