Thứ Bảy, 29 tháng 4, 2023

Visit Nha Rong Wharf - where Uncle went to find a way to save the country

(hình ảnh)

Nha Rong Wharf is one of the famous landmarks, of great significance in the history of Vietnam. It was just here that Uncle Ho began his 30-year journey to find a way to save the country for the nation.

The Saigon travel itinerary has a lot of interesting things waiting for you to discover, in which the Nha Rong Wharf is not to be missed. Discover the beauty and learn more about the history of Nha Rong harbor in the historical years, through the following article with me !

1. Where is Nha Rong Wharf? Information about Nha Rong Wharf

Address: No. 01 Nguyen Tat Thanh - Ward 12 - District 4 - City. Ho Chi Minh;

Opening time: From Tuesday to Sunday every week;

Business hours:

      - Morning: 7:30 - 11:30;

      - Afternoon: 13:30 - 17:00;

  • Self-sufficient means: The road to Nha Rong Wharf is quite easy and especially there is a private parking area for individuals, so you can go here by motorbike or car. This means you can be more proactive in travel time and conveniently visit many other places.
  • Public transport: Visitors can choose to take a bus to Nha Rong Wharf, with trips 02, 03, 19 and 56.
  • Going in groups: If tourists go in groups, they can choose to rent a tour bus to have a more specific sightseeing schedule.

2. Learn about Nha Rong Wharf in Saigon

2.1. What year was Nha Rong Wharf built?

  • Previously, Nha Rong Wharf was a headquarters of the Saigon trading port, built by the French in 1863. After the war ended, this work was assigned to the South Vietnamese government to manage, from There they repaired and redesigned the building. Today, this place has become one of the branches in the system of museums about President Ho Chi Minh across the country.

2.2. The historical significance of Nha Rong Wharf where Uncle passed away

  • Nha Rong Wharf has a very important historical significance. It was here, on June 5, 1911, that President Ho Chi Minh boarded the ship Amiral Latouche Tréville to leave Vietnam and begin the journey to find a way to save the country for our people and liberate the yoke of dominion oppression by the French colonialists.

2.3. Introducing Nha Rong Wharf with its beauty over the years

  • Nha Rong Wharf has now been repaired and renovated, including main areas such as: Ho Chi Minh Museum, Uncle Ho's monument, fountain and harbor campus.
  • Inside the Ho Chi Minh Museum, there are many pictures and information about Uncle Ho's journey to find a way to save the country
  • The structure of the Ho Chi Minh Museum includes 1 ground floor, 2 floors and 7 galleries with 8 other galleries with an area of ​​over 1,500m2. The roof of the Dragon House is designed according to the very familiar motif of "Two dragons adoring the moon" of Vietnamese temples. With impressive architecture, the people here have called this building Nha Rong (Dragon House) and the nearby harbor is Nha Rong Wharf.

Currently, here have been keeping many documents, artifacts and pictures recording the revolutionary activities of President Ho Chi Minh during the resistance war.

 

VOCABULARY :

  • Wharf /wɔ:f/ Danh từ, số nhiều wharfs, .wharves . (hàng hải) cầu tàu (cấu trúc bằng gỗ hoặc đá ở mép nước, nơi tàu bè có thể bỏ neo để lấy hàng, dỡ hàng)
  • Landmark /´lænd¸ma:k/ : Danh từ - Mốc ranh giới, giới hạn. Mốc, bước ngoặc. (Kinh tế)
    • (kinh tế) dấu hiệu địa phương
    • dấu đánh để làm chứng
    • dấu để phân biệt đất của ai
    • biến cố lịch sử
    • mở một kỷ nguyên mới
    • vật dể nhận từ xa
    • vật ghi ranh giới đất
  • Significance /sig´nifikəns/ Danh từ - Ý nghĩa. Sự quan trọng, sự đáng kể
  • Journey /ˈdʒɜːrni/ Danh từ- Cuộc hành trình (thường) là bằng đường bộ
  • Begin /bi´gin/  V_ing: beginning-past: began- PP: begun : Động từ -Bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
  • Country /ˈkʌntri/ Danh từ -Nước, quốc gia. Đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở. Nhân dân (một nước). Vùng, xứ, miền; (nghĩa bóng) địa hạt, lĩnh vực
  • Save /seiv/ Ngoại động từ -Cứu nguy, cứu vãn . Nội động từ -Tằn tiện, tiết kiệm
  • Itinerary /aɪˈtɪnəˈrɛri , ɪˈtɪnəˈrɛri/ Danh từ- Hành trình, con đường đi. Nhật ký đi đường. Sách hướng dẫn du lịch
  • Travel /'trævl/ N- du lịch, du hành
    • travel & entertainment (t&e) card- thẻ du lịch và giải trí
    • travel abroad- du lịch ra nước ngoài
    • travel agency- hãng du lịch, văn phòng du lịch
    • travel agent : người đại lý du lịch
    • travel itinerary : hành trình du lịch
  • Habor /´ha:bə/ hoặc habour : bến cảng, bến tàu
  • Article /ˈɑrtɪkəl/ Danh từ - Bài báo. Điều khoản, mục
  • Self-sufficient /¸selfsə´fiʃənt/ Tính từ-Tự túc, tự cung cấp, không phụ thuộc, độc lập. Tự phụ, tự mãn
    • Sufficient /sə'fi∫nt/ Tính từ ( + for) đủ; thích đáng. Danh từ -Số lượng đủ
  • Individual  /indivídʤuəl/ Tính từ -Riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt. Danh từ-Cá nhân; người, Vật riêng lẻ
  • Proactive:  Tính từ -Chủ động
  • Conveniently Tính từ Tiện lợi, thuận lợi; thích hợp
  • Trip /trip/ Danh từ -Cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn.Sự nếm trải (nhất là do thuốc gợi ảo giác gây ra). (hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
  • Schedule /'ʃedju:l , US 'skedʒu:l/ Danh từ-Kế hoạch làm việc, tiến độ thi công;Bản liệt kê
  • Tourist /'tuərist/Danh từ (như) .tourer -Khách du lịch
  • Rent /rent/ Ngoại động từ -Cho thuê (nhà, đất); cho cấy thu tô (ruộng đất).Thuê (nhà, đất); cày nộp tô (ruộng đất)
  • Sightseeing /'saɪtsi:ɪŋ/ Danh từ-Sự tham quan (một cảnh đẹp..) Cuộc tham quan
  • Specific/spĭ-sĭf'ĭk/ Tính từ -Rành mạch, rõ ràng; cụ thể. Đặc trưng, riêng biệt
  • Tour /tuə/ Danh từ -Cuộc đi du lịch, chuyến đi du lịch
    • A tour bus : xe buýt du lịch
  • Previously /´pri:viəsli/ Phó từ-Trước, trước đây
  • Headquarters /´hed¸kwɔ:tə:z/ Danh từ số nhiều-(quân sự) sở chỉ huy, tổng hành dinh
    • Headquarter : Đại bản doanh, tổng hành dinh, hội sở, trụ sở chính, sở chỉ huy, cơ quan đầu não
  • Assign/ə'sain/Ngoại động từ -Phân (việc...), phân công. Ấn định, định. Chia phần (cái gì, cho ai)
  • Manage /'mænɪʤ/ Ngoại động từ -Quản lý, trông nom
  • Repair /rɪ'per/ : Ngoại động từ -Sửa chữa, hồi phục lại, tu sửa (cái gì bị phá hỏng, bị mòn..)
  • Redesign /¸ri:di´zain/ Xây dựng- thiết kế lại
  • Across /ə'krɔs/ Giới từ -Qua, ngang, ngang qua
  • Board /bɔ:d/ Động từ  Lên tàu, đáp tàu
  • Liberate/´libəreit/  Ngoại động từ-Tha, thả, giải phóng, phóng thích, cho tự do
  • Yoke /jouk/ Danh từ -Ách, cặp trâu bò buộc cùng ách
  • Dominion /də´miniən/ Danh từ Quyền, quyền thế, quyền lực, quyền thống trị, quyền chi phối
    • The yoke of dominion : ách đô hộ
  • Oppression/ə´preʃən/ Danh từ - Sự đàn áp, sự áp bức
  • Renovate/ˈrɛnəˌveɪt/ Ngoại động từ-Nâng cấp, cải tiến, đổi mới, sửa chữa lại, hồi phục lại (một toà nhà..)
  • Monument /'mɔnjumənt/ Danh từ -Vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm.Lâu đài.Lăng mộ.Công trình kiến trúc lớn.Công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, (văn học)...)
  • Fountain /´fauntin/ Danh từ -Suối nước, nguồn sông.Vòi nước, vòi phun (công viên) .Bể nước phun, hồ nước phun, máy nước
  • Campus /´kæmpəs/ Danh từ-(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu sân bãi (của các trường trung học, đại học)-Khu trường sở
  • Colonialist. /kə´louniəlist/ Tính từ-Thực dân
  • Motif /moʊˈtif/  Danh từ-(văn học) chủ đề quán xuyến. (Xây dựng) họa tiết, môtip, môtip kiến trúc
  • Adoring /ə´dɔ:riη/ Tính từ- Tha thiết
  • Artifact /´a:ti¸fækt/ Danh từ-Vật do người làm ra, nhất là dụng cụ hoặc vũ khí, có lợi ích về khảo cổ học; đồ tạo tác giả tượng
  • Resistance  /rɪ'zɪstəns/ Danh từ  Sự chống cự, sự kháng cự, sự cưỡng lại
    • Resistance war: cuộc kháng chiến
  • Revolutionary /,revə'lu:ʃnəri/ Tính từ -Cách mạng (cách mạng), (thuộc) cách mạng chính trị. Danh từ-Nhà cách mạng
  • Recording /ri´kɔ:diη/ Danh từ -Sự ghi, sự thu (âm thanh, hình ảnh trên băng từ..). ghi (dữ liệu)

ENGLISH TERMS :

  1. Nha Rong Wharf :..............................................................................
  2. the famous landmarks : ..............................................................................
  3. great significance: ..............................................................................
  4. in the history of Vietnam: ...........................................................
  5. It was just here that : ..............................................................................
  6. his 30-year journey: ..............................................................................
  7. to find a way to save the country:................................................
  8. The Saigon travel itinerary : ..............................................................................
  9. a lot of interesting things: ..............................................................................
  10. waiting for you to discover: ..............................................................................
  11. is not to be missed : ..............................................................................
  12. Discover the beauty : ..............................................................................
  13. Learn more about the history of Nha Rong harbor: .........................
  14. through the following article with me : ..................................................
  15. Self-sufficient means : ..............................................................................
  16. The road to Nha Rong Wharf : ..................................................
  17. is quite easy: ..................................................
  18. there is a private parking area: ..................................................
  19. This means you can be more proactive: ..................................................
  20. in travel time: ..................................................
  21. visit many other places: ..................................................
  22. Public transport: ..................................................
  23. Visitors can choose to take a bus to Nha Rong Wharf: ...................................
  24. with trips 02, 03, 19 and 56: ..................................................
  25. Visitors can choose to rent a tour bus: ..................................................
  26. have a more specific sightseeing schedule : ..................................................
  27. What year was Nha Rong Wharf built? ..................................................
  28. a headquarters of the Saigon trading port : ..................................................
  29. the South Vietnamese government: ..................................................
  30. the branches in the system of museums about President Ho Chi Minh : .................................................. ..................................................
  31. The historical significance : ..................................................
  32. the ship Amiral Latouche Tréville : ..................................................
  33. begin the journey to find a way to save the country : ..........................
  34. the French colonialists: ........................................................
  35. liberate the yoke of dominion,  oppression by the French colonialists: .................................................. ..................................................
  36. has been repaired and renovated ....................................................
  37. Ho Chi Minh Museum: ..................................................
  38. Uncle Ho's monument: ..................................................
  39. The structure of the Ho Chi Minh Museum: ..................................................
  40. with an area of ​​over 1,500m2 : ..................................................
  41. The roof of the Dragon House: ..................................................
  42. very familiar motif : ..................................................
  43. "Two dragons adoring the moon"..................................................
  44. impressive architecture: ..................................................
  45. the revolutionary activities : ..................................................
  46. during the resistance war: ..................................................

CÂU & DIỄN ĐẠT CÂU :
(đang cập nhật)
VIDEO
(đang cập nhật)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét