Thứ Bảy, 12 tháng 8, 2023

Cách đọc số HÀNG NGHÌN tiếng Anh

(hình ảnh)
TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

  • 1,000: one thousand
  • 3,000: three thousand
  • 2,209: two thousand two hundred and nine
  • 10,154: ten thousand one hundred and fifty four
  • 420,005: forty two hundred thousand and five

Lưu ý: với số hàng ngàn thì chúng ta có một quy tắc đọc đặc biệt là đọc theo số hàng trăm như ví dụ đây:

  • 1500: fifteen hundred
  • 2200: twenty two hundred

CÂU & DIỄN ĐẠT CÂU :
(đang cập nhật)
VIDEO
(đang cập nhật)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét